Bạn thích nhiều mẫu giày nhiều hãng giày nhưng lại không lo lắng về size, kích thước mỗi hãng mỗi nơi khác nhau. Đừng lo nhé Khoeplus24h chúng tôi sẽ giúp bạn với bảng size giày bảng quy đổi size giày dưới đây, cùng tìm hiểu nhé!
Bảng quy đổi size giày nữ
Size Việt Nam | Size US | Size UK | Inches | Centimet |
34-35 | 4 | 2 | 8.1875” | 20.8 |
35 | 4.5 | 2.5 | 8.375” | 21.3 |
35-36 | 5 | 3 | 8.5” | 21.6 |
36 | 5.5 | 3.5 | 8.75” | 22.2 |
36-37 | 6 | 4 | 8.875” | 22.5 |
37 | 6.5 | 4.5 | 9.0625” | 23 |
37-38 | 7 | 5 | 9.25” | 23.5 |
38 | 7.5 | 5.5 | 9.375” | 23.8 |
38-39 | 8 | 6 | 9.5” | 24.1 |
39 | 8.5 | 6.5 | 9.6875” | 24.6 |
39-40 | 9 | 7 | 9.875” | 25.1 |
40 | 9.5 | 7.5 | 10” | 25.4 |
40-41 | 10 | 8 | 10.1875” | 25.9 |
41 | 10.5 | 8.5 | 10.3125” | 26.2 |
41-42 | 11 | 9 | 10.5” | 26.7 |
42 | 11.5 | 9.5 | 10.6875” | 27.1 |
42-42 | 12 | 10 | 10.875” | 27.66 |
Bảng quy đổi size giày nam
Size Việt Nam | Size US | Size UK | Inches | Centimet |
34-35 | 6 | 5.5 | 9.25” | 23.5 |
35 | 6.5 | 6 | 9.5” | 24.1 |
35-36 | 7 | 6.5 | 9.625” | 24.4 |
36 | 7.5 | 7 | 9.75” | 24.8 |
36-37 | 8 | 7.5 | 9.9375” | 25.4 |
37 | 8.5 | 8 | 10.125” | 25.7 |
37-38 | 9 | 8.5 | 10.25” | 26 |
38 | 9.5 | 9 | 10.4375” | 26.7 |
38-39 | 10 | 9.5 | 10.5625” | 27 |
39 | 10.5 | 10 | 10.75” | 27.3 |
39-40 | 11 | 10.5 | 10.9375” | 27.9 |
4 | 11.5 | 11 | 11.125” |
|
40-41 | 12 | 11.5 | 11.25” | 28.6 |
41 | 13 | 12.5 | 11.5625” | 29.4 |
41-42 | 14 | 13.5 | 11.1875” | 30.2 |
42 | 15 | 14.5 | 12.1875” | 31 |
42-42 | 16 | 15.5 | 12.5” | 31.8 |
Bảng size giày của một số thương hiệu nổi tiếng
Bảng size giày Nike
- Bảng size giày nam hãng Nike
Bảng size giày nam Nike |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
6 | 5.5 | 38.6 | 24 |
6.5 | 6 | 39 | 24.5 |
7 | 6 | 40 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40.5 | 25.5 |
8 | 7 | 41 | 26 |
8.5 | 7.5 | 42 | 26.5 |
9 | 8 | 42.5 | 27 |
9.5 | 8.5 | 43 | 27.5 |
10 | 9 | 44 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44.5 | 28.5 |
11 | 10 | 45 | 29 |
11.5 | 10.5 | 45.5 | 29.5 |
12 | 11 | 46 | 30 |
12.5 | 11.5 | 47 | 30.5 |
13 | 12 | 47.5 | 31 |
- Bảng size giày Nike nữ
Bảng size giày nữ Nike |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
4.5 | 2 | 35 | 21.5 |
5 | 2.5 | 35.5 | 22 |
5.5 | 3 | 36 | 22.5 |
6 | 3.5 | 36.5 | 23 |
6.5 | 4 | 37.5 | 23.5 |
7 | 4.5 | 38 | 24 |
7.5 | 5 | 38.5 | 24.5 |
8 | 5.5 | 39 | 25 |
8.5 | 6 | 40 | 25.5 |
9 | 6.5 | 40.5 | 26 |
9.5 | 7 | 41 | 26.5 |
10 | 7.5 | 42 | 27 |
10.5 | 8 | 42.5 | 27.5 |
11 | 8.5 | 43 | 28 |
11.5 | 9 | 44 | 28.5 |
Bảng size giày adidas
- Bảng size giày adidas nam
Bảng size giày nam adidas |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
4 | 3.5 | 36 | 22.1 |
4.5 | 4 | 36.5 | 22.5 |
5 | 4.5 | 37 | 22.9 |
5.5 | 5 | 38 | 23.3 |
6 | 5.5 | 38.5 | 23.8 |
6.5 | 6 | 39 | 24.2 |
7 | 6.5 | 40 | 24.6 |
7.5 | 7 | 40.5 | 25 |
8 | 7.5 | 41 | 25.5 |
8.5 | 8 | 42 | 25.9 |
9 | 8.5 | 42.5 | 26.3 |
9.5 | 9 | 43 | 26.1 |
10 | 9.5 | 44 | 27.1 |
10.5 | 10 | 44.5 | 27.6 |
11 | 10.5 | 45 | 28 |
11.5 | 11 | 46 | 28.4 |
12 | 11.5 | 46.5 | 28.8 |
- Bảng size giày adidas nữ
Bảng size giày nữ adidas |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5 | 3.5 | 36 | 22.1 |
5.5 | 4 | 36.5 | 22.5 |
6 | 4.5 | 37 | 22.9 |
6.5 | 5 | 38 | 23.3 |
7 | 5.5 | 38.5 | 23.8 |
7.5 | 6 | 39 | 24.2 |
8 | 6.5 | 40 | 24.6 |
8.5 | 7 | 40.5 | 25 |
9 | 7.5 | 41 | 25.5 |
9.5 | 8 | 42 | 25.9 |
10 | 8.5 | 42.5 | 26.3 |
10.5 | 9 | 43 | 26.7 |
11 | 9.5 | 44 | 27.1 |
Bảng size giày Puma
- Bảng size giày Puma nam
Bảng size giày nam Puma |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
6 | 5 | 38 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 39.5 | 25.5 |
8 | 7 | 40 | 25.7 |
8.5 | 7.5 | 40.5 | 26 |
9 | 8 | 41 | 26.5 |
9.5 | 8.5 | 41.5 | 26.7 |
10 | 9 | 42 | 27 |
10.5 | 9.5 | 42.5 | 27.5 |
11 | 10 | 43 | 28 |
11.5 | 10.5 | 43.5 | 28.2 |
12 | 11 | 44 | 28.5 |
12.5 | 11.5 | 44.5 | 29 |
13 | 12 | 45 | 29.5 |
14 | 13 | 45.5 | 29.7 |
15 | 14 | 46 | 30 |
- Bảng size giày Puma nữ
Bảng size giày nữ Puma |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5.5 | 3 | 35.5 | 22 |
6 | 3.5 | 36 | 22.5 |
6.5 | 4 | 37 | 23 |
7 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
7.5 | 5 | 38 | 24 |
8 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
8.5 | 6 | 39 | 25 |
9 | 6.5 | 40 | 25.5 |
9.5 | 7 | 40.5 | 26 |
10 | 7.5 | 41 | 26.4 |
10.5 | 8 | 42 | 27 |
11 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
Bảng size giày Reebok
- Bảng size giày Reebok nam
Bảng size giày nam Reebok |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
3.5 | 2.5 | 34 | 22.5 |
4 | 3 | 34.5 | 23 |
4.5 | 3.5 | 35 | 23.3 |
5 | 4 | 36 | 23.5 |
5.5 | 4.5 | 36.5 | 23.6 |
6 | 5 | 37.5 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40 | 25.5 |
8 | 7 | 40.5 | 26 |
8.5 | 7.5 | 41 | 26.6 |
9 | 8 | 42 | 27 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
10 | 9 | 43 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44 | 28.5 |
- Bảng size giày Reebok nữ
Bảng size giày nữ Reebok |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5 | 2.5 | 35 | 22 |
5.5 | 3 | 35.5 | 22.5 |
6 | 3.5 | 36 | 23 |
6.5 | 4 | 37 | 23.5 |
7 | 4.5 | 37.5 | 24 |
7.5 | 5 | 38 | 24.5 |
8 | 5.5 | 38.5 | 25 |
8.5 | 6 | 39 | 25.5 |
9 | 6.5 | 40 | 26 |
9.5 | 7 | 40.5 | 26.5 |
10 | 7.5 | 41 | 27 |
10.5 | 8 | 42 | 27.5 |
Bảng size giày Skechers
- Bảng size giày Skechers nam
Bảng size giày nam Skechers |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
6.5 | 5.5 | 39 | 26 |
7 | 6 | 39.5 | 26.5 |
7.5 | 6.5 | 40 | 27 |
8 | 7 | 41 | 27.5 |
8.5 | 7.5 | 41.5 | 28 |
9 | 8 | 42 | 28.5 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 29 |
10 | 9 | 43 | 29.5 |
10.5 | 9.5 | 44 | 30 |
11 | 10 | 45 | 30.5 |
11.5 | 10.5 | 45.5 | 31 |
12 | 11 | 46 | 31.5 |
12.5 | 11.5 | 47 | 32 |
13 | 12 | 47.5 | 32.5 |
13.5 | 12.5 | 48 | 33 |
- Bảng size giày Skechers nữ
Bảng size giày nữ Skechers |
Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5 | 2 | 35 | 2 |
5.5 | 2.5 | 35.5 | 2.5 |
6 | 3 | 36 | 3 |
6.5 | 3.5 | 36.5 | 3.5 |
7 | 4 | 37 | 4 |
7.5 | 4.5 | 37.5 | 4.5 |
8 | 5 | 38 | 5 |
8.5 | 5.5 | 38.5 | 5.5 |
9 | 6 | 39 | 6 |
9.5 | 6.5 | 39.5 | 6.5 |
10 | 7 | 40 | 7 |
10.5 | 7.5 | 40.5 | 7.5 |
11 | 8 | 41 | 8 |
12 | 9 | 42 | 9 |
13 | 10 | 43 | 10 |
Cách đo size giày
Mua giày online ngày phổ biến, điều đó rất thuận tiện nhưng lại tạo ra nổi băn khoăn ở việc chọn size, những đừng lo khoeplus.24h sẽ hướng dẫn bạn cách do size giày chuẩn nhất.
Chuẩn bị:
- Một tờ giấy A4 hoặc một tờ giấy bất kỳ to hơn bàn chân
- Một cây thước kẻ
- Một cây bút mực/chì
- Một đôi tất/vớ mà bạn sẽ dùng để mang chung với đôi
Cách thực hiện:
Bước 1: mang tất và giậm chân lên tờ giấy, dùng bút đánh dấu 4 điểm, đầu cuối trái phải, đảm bảo khi nối các điểm lại với nhau thì tạo ra hai đoạn thẳng dài nhất.
Bước 2: Dùng thước đo hai đoạn thắng đó, nó là chiều dài và chiều rộng của chân.
Bước 3: sau khi dùng kết quả ấy tính toán như sau
- Size giày=N=L (là chiều dài của bàn chân)+1,5cm
- Và dùng kết quả đó đổi theo bảng ở trên. Giả sử chiều dài chân là 24 thì bạn cộng với 1.5 được 25.5 dùng kết quả này đổi theo bản sẽ được size Việt Nam là 40-41 và size quốc tế là 9.5-10.
Xem thêm:
- Cách chọn size giày chuẩn và phù hợp với mọi đôi chân
- Cách thắt nơ dây giày đẹp, đơn giản và nhanh chóng
- 4 cách chọn giày chạy bộ phù hợp nhất cho người mới bắt đầu
Chúng tôi mong rằng với những thông tin bảng size giày bảng quy đổi size giày trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được một đôi giày phù hợp vừa vặn nhất. Chúc bạn thật nhiều sức khỏe và xin hẹn gặp lại nhé!