Cách chọn size giày chuẩn và phù hợp với mọi đôi chân

0
(0)

Bạn phải nắm được bảng size giày chuẩn nhất để có thể sở hữu đôi giày vừa chân, êm ái khi di chuyển. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của KHOEPLUS24H để biết thêm về các bảng size giày và cách chọn size giày phù hợp nhé!

Chuẩn bị vật dụng cần thiết

Bạn cần chuẩn bị các vật dụng sau để đo size giày:

  • 1 cây thước.
  • 1 tờ giấy trắng. Lưu ý: kích thước giấy phải lớn hơn bàn chân.
  • 1 cây bút.
  • 1 đôi tất.
Chuẩn bị vật dụng cần thiết
Chuẩn bị vật dụng cần thiết

Hướng dẫn cách chọn size giày

Bước 1: Đặt chân lên tờ giấy

Bạn mang tất vào rồi dẫm thật mạnh lên tờ giấy. Tiếp đến, giữ chắc bàn chân để cố định tờ giấy. Sau đó, dùng bút chì vẽ theo khung bàn chân.

Đặt chân lên tờ giấy
Đặt chân lên tờ giấy

Bước 2: Đo chiều dài bàn chân

Sau khi vẽ khung tổng thể của bàn chân, bạn dùng bút chấm 2 điểm: điểm đầu ngón chân và điểm cuối gót chân. Dùng thước đo khoảng cách của 2 điểm này.

Tương tự, bạn dùng thước thẳng hoặc thước dây để đo kích thước của chân còn lại. Bạn nên linh hoạt chọn và đo lường phần dài nhất của bàn chân để có kết quả thích hợp.

Lưu ý: Khi đo chân phải đặt ở nền bằng phẳng, tốt nhất nên ở tư thế ngồi thẳng.

Đo chiều dài bàn chân
Đo chiều dài bàn chân

Bước 3: Tính kết quả

Khi đã có chiều dài bàn chân, hãy tính kết quả size giày theo cách sau:

  • Cỡ giày = N +1.5cm (chiều dài + 1.5 cm).

Sau đó, đối chiếu kết quả với bảng quy đổi size giày của hãng.

Tính kết quả đo chiều dài bàn chân
Tính kết quả đo chiều dài bàn chân

Lưu ý khi đo size giày

Bạn nên đo kích thước chân ở trạng thái cân bằng nhất, ví dụ như: tư thế ngồi thẳng hoặc cân bằng, không xiêu vẹo hay di chuyển quá nhiều.

Bên cạnh đó, hãy sử dụng kích thước của cả 2 bàn chân. Bên nào có kích thước lớn hơn thì dùng bên đó để tính kết quả.

Những lưu ý khi đo size giày
Những lưu ý khi đo size giày

Bảng quy đổi size giày

Đối với nam

Size Mỹ

Size Việt NamSize AnhInches

Centimet (cm)

6

395.59.25’’23.5

6.5

39 – 4069.5’’24.1
7406.59.625’’

24.4

7.5

40 – 4179.75’’24.8
8417.59.9375’’

25.4

8.5

41 – 42810.125’’25.7
942 8.510.25’’

26

9.5

42 – 43910.4375’’26.7
10439.510.5625’’

27

10.5

43 – 441010.75’’27.3
114410.510.9375’’

27.9

11.5

44 – 451111.125’’28.3
124511.511.25’’

28.6

13

4612.511.5625’’29.4
144713.511.875’’

30.2

154814.512.1875’’

31

16

4915.512.5’’

31.8

Đối với nữ

Size US

Size Việt NamSize UKInches

Centimet (cm)

4

34 – 3528.1875’’20.8
4.5352.58.375’’

21.3

5

35 – 3638.5’’21.6
5.5363.58.75’’

22.2

6

36 – 3748.875’’22.5
6.5374.59.0625’’

23

7

37 – 3859.25’’23.5
7.5385.59.375’’

23.8

8

38 – 3969.5’’24.1
8.5396.59.6875’’

24.6

9

39 – 4079.875’’25.1
9.5407.510’’

25.4

10

40 – 41810.1875’’25.9
10.5418.510.3125’’

26.2

11

41 – 42910.5’’

26.7

11.5

429.510.6875’’27.1
1242 – 431010.875’’

27.6

Bảng size giày của Nike

US Size

Euro Size

Centimet (cm)

6

38.523.7
6.539

24.1

7

4024.5
7.540.5

25

8

4125.4
8.542

25.8

9

42.526.2
9.543

26.7

10

4427.1
10.544.5

27.5

11

4527.9
11.545.5

28.3

12

4628.8
12.547

29.2

13

47.529.6
13.548

30

14

48.530.5
1549.5

31.3

Bảng size giày của Vans

Bảng size giày Vans dành cho nam:

Size US

Size UKSize EUInches

Centimet (cm)

3½

2½34½8.46’’21.5
43358.66’’

22

4½

3½368.86’’22.5
5436½9.06’’

23

5½

4½379.25’’23.5
65389.45’’

24

6½

5½38½9.65’’24.5
76399.84’’

25

7½

6½4010.04’’25.5
8740½10.24’’

26

8½

7½4110.43’’26.5
984210.63’’

27

9½

8½42½10.83’’27.5
1094311.02’’

28

10½

9½4411.22’’28.5
111044½11.42’’

29

11½

10½4511.61’’29.5
12114611.81’’

30

13

124712.2’’31
14134812.6’’

32

15

144912.99’’33
16155013.39’’

34

Bảng size giày Vans dành cho nữ:

Size US

Size UKSize EUInches

Centimet (cm)

5

2½34½8.46’’21.5
5½3358.66’’

22

6

3½368.86’’22.5
6½436½9.06’’

23

7

4½379.25’’23.5
7½5389.45’’

24

8

5½38½9.65’’24.5
8½6399.84’’

25

9

6½4010.04’’25.5
9½740½10.25’’

26

10

7½4110.43’’26.5
10½84210.63’’

27

11

8½42½10.83’’27.5
11½94311.02’’

28

12

9½4411.22’’

28.5

Bảng size giày của Adidas

Size US – Nam

Size US – NữSize UKSize EU

Size JP

4

53.536220
4.55.5436

225

5

64.537⅓ 230
5.56.5538

235

6

75.538240
6.57.5639

245

7

86.540250
7.58.5740

255

8

97.541260
8.59.5842

265

9

108.542270
9.510.5943

275

10

119.544280
10.511.51044

285

11

1210.545290
11.512.51146

295

12

1311.546300
12.513.51247

305

13

1412.548310
13.514.51348

315

14

1513.549320
14.515.51450

325

15

14.550
161551

17

1652
181753

19

1854
201955

Bảng size giày của Converse

Size US

Giày Chuck Taylor All Star/Chuck 70Giày All Star Pro BB/BB EvoCác loại giày khác

Foot length (cm)

3.5

343.521.5
43.54.54

21.9

4.5

454.522.4
54.55.55

22.8

5.5

565.523.2
65.56.56

23.6

6.5

676.524.1
76.57.57

24.5

7.5

787.524.9
87.58.58

25.3

8.5

898.525.8
98.59.59

26.2

9.5

9109.526.2
109.510.510

26.6

10.5

101110.527.4
1110.511.511

27.9

11.5

111211.528.3
1211.512.512

28.7

12.5

121312.5n/a
1312.513.513

29.1

13.5

131413.529.6
1413.514.514

30.4

Xem thêm các chủ đề liên quan đến hướng dẫn lựa chọn:

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn cách chọn size giày chuẩn nhất cũng như bảng quy đổi size giày. Bạn có thể tham khảo và áp dụng để chọn cho mình một size giày vừa chân, mang lại cảm giác thoải mái khi di chuyển nhé!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Bài viết nổi bật

Lương Bá Trọng
Lương Bá Trọng
Chào các bạn, mình là Bá Trọng. Mình luôn quan tâm đến sức khỏe và dinh dưỡng. Mình thích tìm hiểu và chia sẻ những kiến thức hữu ích về sức khỏe để mọi người có cuộc sống khỏe mạnh hơn.

Bài viết liên quan